Thành phần

Hoạt chất: Cetirizine dihydrochloride 10 mg

Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột ngô, povidon K30, talc, magnesi stearat, hypromellose 6 cps, macrogol 6000, titan dioxyd.

Tác dụng phụ

Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10), ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1.000), rất hiếm gặp (ADR ≤ 1/10.000), chưa rõ tần suất (không thể ước tính từ các dữ liệu có sẵn).

Ít gặp

Tâm thần: Kích động.

Thần kinh: Dị cảm.

Tiêu hóa: Tiêu chảy.

Da và mô dưới da: Ngứa, phát ban.

Toàn thân (chung): Suy nhược, mệt mỏi.

Hiếm gặp

Miễn dịch: Quá mẫn.

Tâm thần: Gây hấn, lú lẫn, trầm cảm, ảo giác, mất ngủ.

Thần kinh: Co giật, rối loạn vận động.

Tim: Nhịp tim nhanh.

Gan: Chức năng gan bất thường (tăng transaminase, phosphat kiềm, y-GT và bilirubin).

Da và mô dưới da: Mày đay.

Toàn thân (chung): Phù nề.

Nghiên cứu liên quan: Tăng cân.

Rất hiếm gặp

Máu và bạch huyết: Giảm tiểu cầu.

Miễn dịch: Sốc phản vệ.

Tâm thần: Vận động hay phát âm không chủ ý.

Thần kinh: Rối loạn vị giác, ngất, run, loạn trương lực cơ, rối loạn vận động.

Mắt: Rối loạn điều tiết, nhìn mờ, vận nhãn.

Da và mô dưới da: Phù mạch, phát ban da cố định do thuốc.

Thận và tiết niệu: Khó tiểu, đái dầm.

Chưa rõ tần suất

Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng thèm ăn.

Tâm thần: Có ý định tự tử.

Hệ thần kinh: Mất trí nhớ, suy giảm trí nhớ.

Tai và tai trong: Chóng mặt.

Gan: Viêm gan.

Thận và tiết niệu: Bí tiểu.

Chỉ định

Cetirizine STELLA 10 mg được chỉ định ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Làm giảm các triệu chứng ở mũi và mắt của viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm.

Làm giảm các triệu chứng của mày đay vô căn mạn tính.

Chống chỉ định

Quá mẫn với cetirizine, với bất kỳ tá dược nào của thuốc, với hydroxyzin hoặc bất kỳ các dẫn xuất nào của piperazin.

Bệnh nhân suy thận nặng có độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút.

Đóng gói

Hộp 5 vỉ x 10 viên

Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30°C.